Cảm biến nhiệt độ K có dây
Cảm biến nhiệt độ K có dây
Cảm biến PT100 dây
Cảm biến PT100 dây
Cảm biến PT100 củ hành
Cảm biến PT100 củ hành
Cảm biến nhiệt độ độ ẩm
Cảm biến nhiệt độ độ ẩm
Phao, cảm biến nước
Phao, cảm biến nước
Cảm biến K đầu củ hành
Cảm biến K đầu củ hành
Cảm biến chuyển động
Cảm biến chuyển động
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến tiệm cận
Đồng hồ ampe,vôn,tần số
Đồng hồ ampe,vôn,tần số
Đồng hồ analog
Đồng hồ analog
Chuyển đổi tín hiệu
Chuyển đổi tín hiệu
Timer
Timer
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển nhiệt độ
Điều khiển nhiệt độ
Bộ gia nhiệt điện từ
Bộ gia nhiệt điện từ
Biến tần
Biến tần
Điều khiển tụ bù
Điều khiển tụ bù
Ổ cắm, phích cắm công nghiệp
Ổ cắm, phích cắm công nghiệp
Giắc cắm công nghiệp 5-16A
Giắc cắm công nghiệp 5-16A
Giắc cắm công nghiệp 35-120A
Giắc cắm công nghiệp 35-120A
Cầu đấu dây
Cầu đấu dây
Hộp công tắc nút nhấn
Hộp công tắc nút nhấn
Tủ điện nhựa
Tủ điện nhựa
Tiếp điểm phụ
Tiếp điểm phụ
CB chống giật
CB chống giật
Rơ le trung gian
Rơ le trung gian
Rơ le bán dẫn
Rơ le bán dẫn
MCB
MCB
Contactor
Contactor
Quạt tủ điện
Quạt tủ điện
Nút nhấn
Nút nhấn
Nắp chụp Cove
Nắp chụp Cove
Đế nhôm tản nhiệt
Đế nhôm tản nhiệt
Công tắc xoay
Công tắc xoay
Đèn báo pha điện
Đèn báo pha điện
Phụ kiện cẩu trục
Phụ kiện cẩu trục
Dây xoắn,ruột gà nhựa
Dây xoắn,ruột gà nhựa
400 THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG

400 THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG

https://ecovivo.vn/
Chủ Nhật, 07/09/2025 20 phút đọc
Nội dung bài viết

400 THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG

  1. - Accesssories: phụ kiện
  2. - Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng
  3. - Admittance relays: rơle tổng dẫn
  4. - Air Circuit Breaker (ACB): máy cắt không khí
  5. - Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
  6. - Aircircuitbreakers(ACB):Máy cắt không khí
  7. - Alarm bell: Chuông báo tự động
  8. - Alloys: hợp kim
  9. - Alterating current (AC): dòng điện xoay chiều
  10. - Ammeter: Ampe kế
  11. - Amplidyne: khuếch đại quay
  12. - Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số
  13. - Angular velocity: vận tốc góc
  14. - Anti pumping divice: bộ phận chống đóng lập đi lập lại
  15. - Anti sway tour motor: động cơ chống lắc
  16. - Apparent impedace: tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle
  17. - Approach: sự đến gần, tiếp cận
  18. - Approximately: khoảng chừng, độ chừng
  19. - Arc arrester: bộ dập hồ quang
  20. - Arc discharge: phóng điện hồ quang
  21. - Arcing (arc): hồ quang
  22. - Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi
  23. - Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic
  24. - Armature: phần ứng
  25. - Arrester: chống sét
  26. - Assembly: lắp ráp
  27. - Asynchronous machine: máy điện không đồng bộ
  28. - Auto restoration (AR): tự động tái lập lưới điện
  29. - Auto synchro device (ASD): thiết bị hòa đồng bộ tự động
  30. - Auto transfer switch (ATS): bộ chuyển đổi nguồn điện tự động
  31. - Auto transfer switch (ATS): công tắc chuyển mạch tự động
  32. - Auto transformer: máy biến áp tự ngẫu
  33. - Automated meter reading (AMR ): Đọc điện kế tự động
  34. - Automatic circuit breaker: máy cắt tự động, aptomat
  35. - Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại
  36. - Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động
  37. - Automatic generation control (AGC): Điều khiển phân phối công suất tự động
  38. - Automatic protection group selection (APGS): lựa chọn nhóm bảo vệ
  39. - Automatic transfer switch (ATS): Thiết bị chuyển nguồn tự động
  40. - Automatic voltage regulator (AVR): bộ tự động điều chỉnh điện áp
  41. - Autoreclosing schemes (ARS): Sơ đồ tự đóng lại tự động
  42. - Back power resistor circuirt: điện trở tiêu tán năng lượng
  43. - Back up protection: bảo vệ dự trữ
  44. - Balance point reach = setting tripping threshold: ngưỡng tác động
  45. - Balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân
  46. - Basic insulation level (BIL): mức cách điện cơ bản
  47. - Battery: bình điện, ác quy
  48. - Biased differential relays: role so lệch có hãm
  49. - Bipolar junction transistor (BJT): transistor tiếp giáp lưỡng cực
  50. - Block: khóa, cấm
  51. - Bonding: liên kết
  52. - Breakaway torque: momen khởi động
  53. - Breakdown voltage: điện áp đánh thủng
  54. - Breakdown: đánh thủng cách điện
  55. - Breakdown: phóng điện chọc thủng
  56. - Breaker protection: bảo vệ máy cắt
  57. - Brushes: Chổi than trong các động cơ
  58. - Brushless exitation system: hệ thống kích thích không chổi than
  59. - Burglar alarm: Chuông báo trộm
  60. - Bus bar: thanh dẫn , thanh góp
  61. - Busbar: Thanh dẫn
  62. - Bushing current transformer (BCT): biến dòng chân sứ
  63. - By pass: nối tắt
  64. - Cable ladder: thang cáp
  65. - Cable line: đường dây cáp
  66. - Cable: Cáp điện
  67. - Capacitor: Tụ điện
  68. - Cartridge fuse: cầu chì ống
  69. - Cast resin dry transformer: Máy biến áp khô
  70. - Cell charge: nạp pin
  71. - Characteristic: đặc tuyến
  72. - Circuit beaker (CB): dao cắt/ máy cắt/ ngắt điện tự động
  73. - Circuit breaker: Aptomat hoặc máy cắt
  74. - Circuit: mạch điện
  75. - Coefficient: hệ số
  76. - Coil: Cuộn dây
  77. - Cold load pickup: dòng tự khởi động
  78. - Communication media: môi trường truyền tin
  79. - Communication port switch (CPS): khóa liên kết truyền tin
  80. - Communication processor: bộ xử lý truyền tin
  81. - Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  82. - Comparator: bộ so sánh
  83. - Compensate capacitor: Tụ bù
  84. - Complex number: số phức
  85. - Complicate: phức tạp, rắc rối
  86. - Complicated: Phức tạp
  87. - Conductance: độ dẫn
  88. - Conductor: vật liệu dẫn điện
  89. - Conduit box : hộp nối bọc
  90. - Conduit: ống bọc (để đi dây)
  91. - Constant: Liên tục, liên tiếp
  92. - Constantly: hằng số
  93. - Consumer: hộ tiêu thụ
  94. - Consumption: tiêu thụ
  95. - Contactor: Công tắc tơ
  96. - Control and protection module (CAPM): khối bảo vệ và điều khiển
  97. - Controlled output: tín hiệu ra
  98. - Conversely: ngược lại
  99. - Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển
  100. - Cooling fan: Quạt làm mát
  101. - Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  102. - Copper: đồng
  103. - Core: lõi dây đơn
  104. - Corona: vầng quang
  105. - Cross arm: đà
  106. - Current carrying capacity: khả năng tải dòng, khả năng mang tải
  107. - Current Transformer (CT): máy biến dòng
  108. - Current: Dòng điện
  109. - Damping winding: cuộn cản
  110. - Data acquisition systems (DAS): hệ thống thu nhập dữ liệu
  111. - Data acquistion: thu thập dữ liệu
  112. - DC components: thành phần 1 chiều, không chu kỳ
  113. - Dead line: đường dây chưa mang điện
  114. - Dedicate: chuyên dụng
  115. - Definite time current caracteristic: đặc tính dòng điện thời gian độc lập
  116. - Delay time: thời gian trễ
  117. - Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  118. - Dielectric: điện môi
  119. - Differentical protection: bảo vệ so lệch
  120. - Digital fault recorder (DFR): bộ ghi sự cố
  121. - Direct current (DC): dòng điện một chiều
  122. - Direct current: Điện 1 chiều
  123. - Direction: Chiều hướng, phương hướng
  124. - Directional comparison blocking scheme: sơ đồ truyền khóa so sánh hướng
  125. - Directional comparison schemes: sơ đồ so sánh hướng
  126. - Directional protection: bảo vệ có hướng
  127. - Disconnect switch (DS): dao cách ly
  128. - Disconnector Switch (DS): cầu dao cách ly
  129. - Disconnector: cầu dao
  130. - Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  131. - Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  132. - Distance relays: bảo vệ khoảng cách
  133. - Distortion factor (DF) : hệ số méo dạng
  134. - Distributed control system (DCS): hệ điều khiển phân tán
  135. - Distribution automation system (DAS): hệ thống tự động phân phối
  136. - Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
  137. - Distribution management system (DMS): hệ thống quản lý lưới điện phân phối
  138. - Distribution: phân phối
  139. - Disturbance: nhiễu
  140. - Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  141. - Earth bar: thanh nối đất
  142. - Earth clamp: kẹp nối đất
  143. - Earth conductor: dây dẫn đất, dây nối đất
  144. - Earth fault (EF): chạm đất
  145. - Earth leakage circuit breaker (ELCB): Cầu dao phát hiện dòng rò
  146. - Earth rod: cực nối đất
  147. - Earthing leads: Dây tiếp địa
  148. - Earthing system: Hệ thống nối đất
  149. - Eddy: xoáy
  150. - Electric door opener: Thiết bị mở cửa
  151. - Electric network gird: lưới điện
  152. - Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
  153. - Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
  154. - Electrical conductivity: tính dẫn điện
  155. - Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
  156. - Electrical noise: độ nhiễu điện cao
  157. - Electricity meter: đồng hồ điện
  158. - Electromechanical relays: rơle điện cơ
  159. - Element: phần tử
  160. - Emergency light: đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện
  161. - Energy management system (EMS): hệ thống quản lý năng lượng
  162. - Enterprise resource planning (ERP): mô hình dữ liệu tập trung
  163. - Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
  164. - Equivalent circuit: mạch tương đương
  165. - Essential: cần thiết
  166. - Excitation switch (EXS): công tắc kích từ (mồi từ)
  167. - Exploit: khai thác, kì công
  168. - Exponential: đường cong số mũ
  169. - Extra high voltage (EHV): siêu cao áp
  170. - Extra high voltage: lưới siêu cao thế
  171. - Fibre loop carrier (FLC): nhà khai thác mạch vòng cáp quang
  172. - Field efect transistor (FET): transistor hiệu ứng trường
  173. - Field magnet: nam châm tạo từ trường
  174. - Field shorting circuit: mạch đập từ trường
  175. - Fire retardant: Chất cản cháy
  176. - Fixture: Bộ đèn
  177. - Flood: đèn pha
  178. - Fluorescent light: đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
  179. - Frequency modulation (FM): biến điệu tần số
  180. - Frequency: tần số f
  181. - Fundamental: cơ bản, cơ sở
  182. - Fuse cut out (FCO): cầu chì tự rơi
  183. - Fuse: cầu chì
  184. - Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  185. - Gantry: cơ cấu di chuyển giàn
  186. - Generation: sản suất
  187. - Generator: máy phát điện
  188. - Ground enhancement material (GEM): vật liệu cải thiện điện trở đất
  189. - Ground potential: điện thế đất
  190. - Ground wire: dây nối đất
  191. - Gyrotas: cabin lái
  192. - Halogen bulb: đèn halogen
  193. - Hazard: rủi ro
  194. - High voltage: Cao thế
  195. - High voltage: lưới cao thế
  196. - Hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục
  197. - Hoist: cơ cấu nâng hạ hàng
  198. - Hysteresis: hiện tượng trễ
  199. - Illuminance: Sự chiếu sáng
  200. - Impedance earth: Điện trở kháng đất
  201. - Impedance relays: rơ le tổng trở
  202. - Impedance: trở kháng
  203. - In chronological order: theo thứ tự thời gian
  204. - Incandescent daylight lamb: đèn có ánh sáng trắng (loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng)
  205. - Incidentally: ngẫu nhiên, tình cờ
  206. - Incoming circuit breaker: Aptomat tổng
  207. - Inertia at Output Shaft: momen quán tính của trục động cơ (trong tính toán thì phải qui đổi hệ thống về trục động cơ hoặc tải)
  208. - Inertia at Output Shalt: số vòng quay
  209. - Inertia: quán tính, tính trì trệ
  210. - Instantaneous (INST): tức thời (một chế độ hoạt động của ACB)
  211. - Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  212. - Instantaneous operation: tác động tức thời
  213. - Instantaneous over current protection: bảo vệ quá dòng cắt nhanh
  214. - Instrument transformer: bộ biến đổi đo lường
  215. - Insulator: chất cách điện
  216. - Intensity: cường độ
  217. - Inverse time current characteristic: đặc tính dòng điện - thời gian phụ thuộc
  218. - Inversely proportional: tỷ lệ nghịch
  219. - Inverter: bộ biến tần
  220. - Iron wire: dây thép
  221. - Isochronous governor: bộ điều tốc có đặc tính điều chỉnh độc lập
  222. - Isolated: tách biệt, riêng biệt
  223. - Isolator switch: cầu dao lớn
  224. - Jack: đầu cắm
  225. - Kinetic energy: động năng
  226. - Lamp: Đèn
  227. - LBS: Load Break Switch: dao cách ly phụ tải
  228. - Leakage current: Dòng rò
  229. - Lifting lug: vấu cầu
  230. - Light emitting diode: Điốt phát sáng
  231. - Light: ánh sáng, đèn
  232. - Lightning Arrester (LA): chống sét
  233. - Live line reclosing: đóng lại đường dây mang điện
  234. - Live wire: Dây nóng
  235. - Load break fuse cut out (LB FCO): cầu chì tự rơi kết hợp với DCL phụ tải
  236. - Load Break Switch (LBS): cầu dao phụ tải
  237. - Load breaker fuse cut out (LBFOC): cầu chì tự rơi có cắt tải
  238. - Load damping factor: hệ số chỉnh tải
  239. - Load tap changer (LTC): bộ đốt đầu nấc
  240. - Load: phụ tải điện
  241. - Local backup protection: bảo vệ dự trữ tại chỗ
  242. - Local control network (LCN): mạng điều khiển cục bộ
  243. - Local description table (LDT): bảng mô tả nội bộ
  244. - Local digital switch (LDS): chuyển mạch số nội hạt
  245. - Local distributed data interface (LDDI): giao diện số liệu phân bố cục bộ
  246. - Long time delay (LTD): tác động có thời gian (một chế độ hoạt động của ACB)
  247. - Longitudinal differential protection: bảo vệ so lệch dọc
  248. - Loss of phase (LOP): mất pha
  249. - Low voltage: Hạ thế
  250. - Low voltage: lưới hạ thế
  251. - Magnet: nam châm
  252. - Magnetic brake: Bộ hãm từ
  253. - Magnetic contact: Công tắc điện từ
  254. - Magnetic field: Từ trường
  255. - Magnetising inrush current: dòng điện từ hóa nhảy vọt
  256. - Main distribution board (MDB): tủ điện chính
  257. - Man machine interface = Human machine interface (MMI = HMI): giao diện người máy
  258. - Manufacturing execution system (MES): hệ thống thông tin sản xuất
  259. - Master station: trạm điều khiển trung tâm
  260. - Max Continuous Stall Torque: hay còn gọi là breakdown torque là mômen cực đại duy trì được trong khi điện áp là định mức và không chịu sự thay đổi đáng kể nào trong tốc độ
  261. - Max Continuous Stall Torque: mô men trục cực đại
  262. - Maximmum over current protection: bảo vệ dòng cực đại
  263. - Mechanical electric interlock: khóa liên động cơ điện
  264. - Mechanical time constant: hằng số thởi gian cơ học
  265. - Mechanical Time Constant: hằng số thời gian điện cơ (hằng số này xuất hiện khi tính toán thiết kế bộ điều khiển)
  266. - Mechanical Time Constant: hằng số thời gian
  267. - Medium voltage: lưới trung thế
  268. - Mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động
  269. - Metal oxide semiconductor field effect transistor (MOSFET): transistor hiệu ứng trường oxit kim loại - bán dẫn
  270. - Miniature circuit breaker (MCB): bộ ngắt mạch loại nhỏ (At tép)
  271. - Moduled case circuit breaker (MCCB): máy cắt khối có dòng cắt > 100A (At khối)
  272. - Motion: Chuyển động
  273. - Multi input multi output (MIMO): hệ thống nhiều ngõ vào, nhiều ngõ ra
  274. - Mutual coupling: hỗ cảm
  275. - Negative phase sequence (NPS): thứ tự pha nghịch
  276. - Neon light: đèn nê ông
  277. - Neutral bar : Thanh trung tính
  278. - Neutral wire: Dây nguội
  279. - Neutral wire: dây trung tính, dây nguội
  280. - No load Running Current: dòng khi không có tải
  281. - Nominal parameters: thông số định mức
  282. - Nominal voltage: điện áp danh định (Un)
  283. - Nylon: chất nilông
  284. - Observation: quan sát , theo dõi
  285. - Obviously: rõ ràng, hiển nhiên
  286. - Oil circuit breaker (OCB): máy cắt dầu
  287. - Oil immersed transformer: Máy biến áp dầu
  288. - Omitted: bị bỏ qua, không lấy
  289. - On load tap changing transformer: máy biến áp điều áp dưới tải
  290. - Open loop loss (OLL): suy hao vòng mở
  291. - Operand execution pipeline (OEP): đường dây thực hiện toán hạng
  292. - Operating thresholds: ngưỡng tác động
  293. - Operation station: trạm điều khiển cơ sở (trạm điều khiển phân xưởng)
  294. - Operational anylifier (Opan): khuếch đại thuật toán
  295. - Outer sheath: Vỏ bọc dây điện
  296. - Over current : bảo vệ quá dòng
  297. - Over current relay (OCR): rơ le bảo vệ quá tải
  298. - Over excitation: quá kích thích
  299. - Over voltage relay (OVR): rơ le bảo vệ quá áp
  300. - Over voltage relays: rơ le quá điện áp
  301. - Overhead concealed loser: Tay nắm thuỷ lực
  302. - Overreach: quá tầm
  303. - Overreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt quá tầm
  304. - Parallel circuit: mạch song song
  305. - Peak current: dòng điện đỉnh, dòng điện cực đại
  306. - Pemissive underreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt dưới tầm cho phép
  307. - Permissive schemes: sơ đồ cho phép
  308. - Personal computer (PC): máy tính cá nhân
  309. - Phase reversal: Độ lệch pha
  310. - Phase shift: độ lệch pha
  311. - Phase tester: bút thử điện
  312. - Phase: pha
  313. - Phenomenon: hiện tượng
  314. - Photoelectric cell: Tế bào quang điện
  315. - Pole: cột, trụ điện
  316. - Porcelain: chất sứ
  317. - Possitive: cực dương
  318. - Potential energy: thế năng
  319. - Potential pulse: Điện áp xung
  320. - Potential transformers: máy biến điện áp
  321. - Power factor: hệ số công suất
  322. - Power swing: dao động công suất
  323. - Principle of operation: nguyên tắc vận hành
  324. - Programmable logic controller (PLC): bộ điều khiển logic lập trình được (khả trình)
  325. - Protection area: vùng bảo vệ;
  326. - Protection characteristic: đặc tuyến bảo vệ
  327. - Pulse genenator (PG): máy phát xung(cảm biến tóc độ)
  328. - Quality: chất lượng
  329. - Quantity: số lượng
  330. - Rated current: Dòng định mức
  331. - Rated Output Power: công suất cơ đầu ra định mức (trên trục động cơ)
  332. - Rated voltage: điện áp định mức (Ur)
  333. - Reactance: điện kháng
  334. - Recessed fixture: đèn âm trần
  335. - Reciprocal: tương hỗ, qua lại
  336. - Recloser: máy cắt tự đóng lại
  337. - Reference input: tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn
  338. - Reflect: phản chiếu, phản xạ
  339. - Reinforce: tăng cường thêm, gia cố thêm
  340. - Relay plug setting mutiplier (PSM): bội số nhân dòng điện đặt
  341. - Relay: Rơ le
  342. - Reliability: đáng tin cậy
  343. - Reservoir: kho dự trữ, nguồn dự trữ
  344. - Residual current circuit breaker with overcurrent protection (RCBO): cầu dao chống dòng dò, quá tải và ngắn mạch
  345. - Residual current device (RCD): thiết bị chống dòng điện dư
  346. - Resistance: điện trở
  347. - Resistivity: điện trở suất
  348. - Resonance: cộng hưởng
  349. - Response: sự phản ứng lại
  350. - Reverse power relay (RPR): rơ le bảo vệ công suất ngược
  351. - Routing Domain (RD): vùng định tuyến
  352. - Rubber: cao su
  353. - Selector switch: Công tắc chuyển mạch
  354. - Semiconductor: chất bán dẫn
  355. - Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  356. - Sensor / Detector: thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  357. - Series circuit: mạch nối tiếp
  358. - Series starter: bộ khởi động nối tiếp
  359. - Sheath: vỏ cáp điện
  360. - Short circuit: ngắn mạch
  361. - Short time delay (STD): thời gian tác động ngắn (một chế độ hoạt động của ACB)
  362. - Single input single output (SISO): hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
  363. - Slip rings: Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc với chổi quét
  364. - Smoke bell: Chuông báo khói
  365. - Smoke detector: Đầu dò khói
  366. - Sodium light = sodium vapour lamp: đèn natri cao áp, ánh sáng vàng cam
  367. - Solar cell: tấm pin mặt trời
  368. - Space heater: điện trở sấy dự phòng
  369. - Space: dự phòng
  370. - Spinning: Xoay tròn
  371. - Starting current: Dòng khởi động
  372. - Straight forward: Thẳng tới
  373. - Strand: dây điện nhiều sợi nhỏ
  374. - Stripper: kìm tuốt vỏ dây
  375. - Sub miniature A connector (SMA): đầu nối A siêu nhỏ
  376. - Subscript: kí hiệu, chỉ số dưới
  377. - Substation (power station): trạm biến áp (TBA)
  378. - Superconductor: vât liệu siêu dẫn
  379. - Supervisory control and data acquisition (SCADA): hệ thống thu thập dữ liệu, giám sát và điều khiển các quá trình từ xa
  380. - Supervisory: giám sát
  381. - Support: phần bổ trợ
  382. - Switching panel : Bảng đóng ngắt mạch
  383. - Tapping: đầu dây ra (của biến áp), đục lỗ
  384. - Therefore: vì vậy = thus
  385. - Three winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây
  386. - Torque Constant: hằng số momen của động cơ (hệ số K trong công thức tính mô men của động cơ M = K Φ I )
  387. - Torque Constant: mô men không đổi
  388. - Torque speed gradient: độ biến thiên moment theo tốc độ
  389. - Torque -Speed Gradient: tốc độ biến thiên momen
  390. - Torque: mômen xoắn
  391. - Torque-Speed Gradient: đây là độ dốc của đường đặc tính momen tốc độ
  392. - Total harmonic distortion (THD): độ méo dạng tổng do sóng hài
  393. - Transient: tạm thời, ngắn ngủi
  394. - Transmission: truyền tải
  395. - Trolley: cơ cấu di chuyển xe con
  396. - Tubular fluorescent lam: Đèn ống huỳnh quang
  397. - Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang
  398. - Typically: điển hình, tiêu biểu
  399. - Under voltage (UV): thấp áp (rơ le bảo vệ thấp áp)
  400. - Underreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt dưới tầm
  401. - Undervoltage trip coil (UVC): cuộn nhả điện áp thấp
  402. - Unload: bỏ tải, loại bỏ tải
  403. - Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  404. - Vacuum circuit breaker (VCB): máy cắt chân không
  405. - Vector group: tổ đầu dây
  406. - Versatile: đa năng
  407. - Viscous Damping Constant: là hằng số thời gian nhớt (thường kí hiệu là B trong các tài liệu kĩ thuật) cản trở sự quay của trục động cơ với độ lớn M = Bω
  408. - Voltage drop: Sụt áp
  409. - Voltage increase: tăng giảm điện áp
  410. - Wire: Dây điện
Viết bình luận của bạn
Ổ cắm điện công nghiệp là gì? Có bao nhiêu loại? Khác gì với ổ cắm dân dụng?

Ổ cắm điện công nghiệp là gì? Có bao nhiêu loại? Khác gì với ổ cắm dân dụng?

Thứ Sáu, 19/09/2025 4 phút đọc

Ổ cắm điện công nghiệp là gì? Phích cắm, ổ cắm điện công nghiệp là các dụng cụ cho phép các thiết bị điện có thể kết... Đọc tiếp

Điện 3 pha bị mất 1 pha

Điện 3 pha bị mất 1 pha

Thứ Năm, 18/09/2025 1 phút đọc

Điện 3 pha bị mất 1 pha, mất pha điện trong hệ thống điện 3 pha thường xảy ra đối với hệ thống điện 3 pha,... Đọc tiếp

Cảm biến Pt100 và Pt1000: Sự khác biệt quan trọng

Cảm biến Pt100 và Pt1000: Sự khác biệt quan trọng

Chủ Nhật, 07/09/2025 5 phút đọc

Cảm biến Pt100 và Pt1000: Sự khác biệt quan trọng Nhiều ngành công nghiệp sử dụng cảm biến RTD để đo nhiệt độ và cảm biến trong... Đọc tiếp

Cảm biến nhiệt độ RTD là gì?

Cảm biến nhiệt độ RTD là gì?

Chủ Nhật, 07/09/2025 6 phút đọc

Cảm biến nhiệt độ RTD là gì? RTD - hoặc Máy dò nhiệt độ điện trở - là cảm biến nhiệt độ có chứa một điện trở... Đọc tiếp

Nội dung bài viết